Tên nước: Cộng hòa Uganda (Republic of Uganda)

- Thủ đô: Cam-pa-la (Kampala)

- Quốc khánh: 09/10/1962

- Vị trí địa lý: nằm ở Đông Phi, Bắc giáp Nam Xu-đăng, Tây giáp Cộng hòa
dân chủ Công-gô, Đông giáp Kê-ni-a, Nam giáp Tan-da-ni-a, Ru-an-đa.

- Diện tích: 236.040 km2

- Khí hậu: Khí hậu nhiệt đới, có hai mùa: mùa khô và mùa mưa, bán khô cằn ở phía Đông Bắc.

- Dân số: 47,12 triệu người (2021, theo Ngân hàng Thế giới).                              

- Ngôn ngữ: tiếng Anh (chính thức), tiếng LUganda và Xoa-hi-li                              

- Đơn vị tiền tệ: Shilling (1 USD = 3.752 UGX)

- GDP: 40,43 tỷ USD (2021, theo Ngân hàng Thế giới)

- GDP/đầu người: 894 USD (2021, theo Ngân hàng Thế giới)

- Tôn giáo: Thiên Chúa giáo                              

- Cơ cấu hành chính: 4 vùng/khu vực hành chính.

- Lãnh đạo chủ chốt:

         + Tổng thống: Giô-uê-ri Ka-gu-ta Mu-xê-vê-ni (Yoweri Kaguta Museveni)
(từ tháng 1/1986);

         + Thủ tướng: Rô-bi-na Na-ban-gia (Robinah Nabbanja) (từ tháng 6/2021);

         + Chủ tịch Quốc hội: A-ni-ta An-nét A-mong (Anita Annet Among) (từ tháng 3/2022);

         + Bộ trưởng Ngoại giao: Ô-đông-gô Gi-gi A-bu-ba-kha (Odongo Jeje Abubakhar) (từ tháng 6/2021).

                                                         [Nguồn: Bộ Ngoại giao, cập nhật đến tháng 11/2022]