Ủy viên Bộ Chính trị Khóa V, VI
Bí thư Trung ương Đảng Khóa V, VI
Trưởng Ban Tổ chức Trung ương (12/1980 - 7/1991)

Nguyễn Đức Tâm

  • Họ và tên: Nguyễn Đức Kiêm
  • Ngày sinh: 28/7/1920
  • Ngày mất: 29/7/2010
  • Quê quán: xã Thượng Hiền, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
  • Dân tộc: Kinh
  • Chức vụ:

    - Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa V, VI

    - Bí thư Trung ương Đảng: Khóa V, VI

    - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa IV, V, VI

    - Trưởng Ban Tổ chức Trung ương (12/1980 - 7/1991)

    - Đại biểu Quốc hội: Khóa IV, V, VI, VII, VIII

  • Tóm tắt quá trình công tác:

    - 1937: Tham gia hoạt động cách mạng

    - 1938-1939: Tham gia tổ chức thanh niên học sinh, thanh niên phản đế

    - 1940: Tham gia tổ chức Nông hội và phụ trách phong trào phụ nữ xã; vận động quần chúng biểu tình kỷ niệm Xô viết-Nghệ Tĩnh (12/9/1940) ở Thái Bình, bị địch bắt, kết án 10 năm tù khổ sai qua các nhà tù Thái Bình, Hà Nội, Sơn La, Hòa Bình

    - 3/1944: Được kết nạp vào Đảng tại Chi bộ Nhà tù Hòa Bình

    - 3/1945: Ra tù và được Trung ương Đảng phân công làm Bí thư Tỉnh ủy lâm thời Tỉnh ủy Thái Bình

    - 1946: Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình

    - 8/1946: Xứ ủy viên Xứ ủy Bắc Kỳ, phụ trách 2 tỉnh Vĩnh Yên và Phúc Yên (nay là Vĩnh Phúc)

    - 12/1946 - 12/1947: Khu ủy viên Khu I, phụ trách các tỉnh: Phúc Yên, Thái Nguyên, Cao Bằng, Bắc Kạn; khi thành lập Liên khu I, phụ trách tỉnh Bắc Giang và Hải Ninh

    - 5/1948 - 1/1949: Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn

    - 12/1948 - 11/1949: Thường vụ Liên khu ủy I và phụ trách Văn phòng

    - 12/1949 - 6/1957: Phó trưởng Ban Đảng vụ Trung ương (Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương)

    - 7/1957 - 8/1960: Giám đốc Vụ Quản lý thương nghiệp tư doanh, Ủy viên Đảng đoàn Bộ Nội thương

    - 8/1960 - 7/1965: Thứ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ (nay là Bộ Công thương)

    - 8/1965 - 9/1969: Tổng cục trưởng Tổng cục Vật tư, Bí thư Đảng đoàn Tổng cục Vật tư

    - 10/1969 - 12/1980: Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh

    - 12/1976: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng, được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương

    - 12/1980: Được cử làm Trưởng Ban Tổ chức Trung ương

    - 3/1982: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng, tiếp tục được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Bộ Chính trị, Ban Bí thư Trung ương Đảng và giữ chức Trưởng Ban Tổ chức Trung ương

    - 12/1986: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng, được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương, được Ban Chấp hành Trung ương bầu lại vào Bộ Chính trị, Ban Bí thư Trung ương Đảng, tiếp tục làm Trưởng Ban Tổ chức Trung ương (đến 7/1991)

    - 29/7/2010: Đồng chí từ trần.

Ủy viên Bộ Chính trị Khóa V, VI
Bí thư Trung ương Đảng Khóa V, VI
Trưởng Ban Tổ chức Trung ương (12/1980 - 7/1991)

Nguyễn Đức Tâm

  • Họ và tên: Nguyễn Đức Kiêm
  • Ngày sinh: 28/7/1920
  • Ngày mất: 29/7/2010
  • Quê quán: xã Thượng Hiền, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
  • Dân tộc: Kinh
  • Chức vụ:

    - Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa V, VI

    - Bí thư Trung ương Đảng: Khóa V, VI

    - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa IV, V, VI

    - Trưởng Ban Tổ chức Trung ương (12/1980 - 7/1991)

    - Đại biểu Quốc hội: Khóa IV, V, VI, VII, VIII

  • Tóm tắt quá trình công tác:

    - 1937: Tham gia hoạt động cách mạng

    - 1938-1939: Tham gia tổ chức thanh niên học sinh, thanh niên phản đế

    - 1940: Tham gia tổ chức Nông hội và phụ trách phong trào phụ nữ xã; vận động quần chúng biểu tình kỷ niệm Xô viết-Nghệ Tĩnh (12/9/1940) ở Thái Bình, bị địch bắt, kết án 10 năm tù khổ sai qua các nhà tù Thái Bình, Hà Nội, Sơn La, Hòa Bình

    - 3/1944: Được kết nạp vào Đảng tại Chi bộ Nhà tù Hòa Bình

    - 3/1945: Ra tù và được Trung ương Đảng phân công làm Bí thư Tỉnh ủy lâm thời Tỉnh ủy Thái Bình

    - 1946: Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình

    - 8/1946: Xứ ủy viên Xứ ủy Bắc Kỳ, phụ trách 2 tỉnh Vĩnh Yên và Phúc Yên (nay là Vĩnh Phúc)

    - 12/1946 - 12/1947: Khu ủy viên Khu I, phụ trách các tỉnh: Phúc Yên, Thái Nguyên, Cao Bằng, Bắc Kạn; khi thành lập Liên khu I, phụ trách tỉnh Bắc Giang và Hải Ninh

    - 5/1948 - 1/1949: Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn

    - 12/1948 - 11/1949: Thường vụ Liên khu ủy I và phụ trách Văn phòng

    - 12/1949 - 6/1957: Phó trưởng Ban Đảng vụ Trung ương (Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương)

    - 7/1957 - 8/1960: Giám đốc Vụ Quản lý thương nghiệp tư doanh, Ủy viên Đảng đoàn Bộ Nội thương

    - 8/1960 - 7/1965: Thứ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ (nay là Bộ Công thương)

    - 8/1965 - 9/1969: Tổng cục trưởng Tổng cục Vật tư, Bí thư Đảng đoàn Tổng cục Vật tư

    - 10/1969 - 12/1980: Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh

    - 12/1976: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng, được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương

    - 12/1980: Được cử làm Trưởng Ban Tổ chức Trung ương

    - 3/1982: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng, tiếp tục được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Bộ Chính trị, Ban Bí thư Trung ương Đảng và giữ chức Trưởng Ban Tổ chức Trung ương

    - 12/1986: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng, được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương, được Ban Chấp hành Trung ương bầu lại vào Bộ Chính trị, Ban Bí thư Trung ương Đảng, tiếp tục làm Trưởng Ban Tổ chức Trung ương (đến 7/1991)

    - 29/7/2010: Đồng chí từ trần.


Có (0) kết quả được tìm thấy cho từ khóa