Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao
Nguyễn Minh Vũ
- Họ và tên: Nguyễn Minh Vũ
- Ngày sinh: 14/1/1976
- Ngày vào Đảng: 13/9/2001
- Quê quán: Thành phố Hà Nội
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XIII (dự khuyết)
- Phó Bí thư Đảng ủy (từ 7/2025), Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao (từ 3/2022)
- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
- Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Kinh tế, Thạc sĩ Khoa học chính trị, Cử nhân Quan hệ quốc tế
- Tóm tắt quá trình công tác:
- 2/1999 - 7/2001: Chuyên viên, Phòng Phiên dịch, Bộ Ngoại giao.
- 7/2001 - 9/2002: Chuyên viên, Vụ Hợp tác kinh tế đa phương, Bộ Ngoại giao.
- 9/2002 - 9/2003: Học Thạc sĩ tại Anh.
- 10/2003 - 12/2004: Chuyên viên, Vụ Hợp tác kinh tế đa phương, Bộ Ngoại giao.
- 10/2004 - 1/2007: Cử sang làm việc tại Ban Thư ký APEC tại Singapore(Trợ lý đặc biệt của Giám đốc điều hành Ban Thư ký APEC và làm Giám đốc Chương trình Nhóm Công tác tiêu chuẩn hợp chuẩn và Nhóm Tự do hóa dịch vụ APEC).
- 2/2007 - 11/2007: Chuyên viên, Vụ Chính sách đối ngoại, Bộ Ngoại giao.
- 11/2007 - 11/2009: Tập sự Phó Vụ trưởng, Vụ Chính sách đối ngoại, Bộ Ngoại giao.
- 11/2009 - 2/2011: Phó Vụ trưởng, Vụ Chính sách đối ngoại, Bộ Ngoại giao.
- 2/2011 - 2/2014: Tham tán Công sứ, Đại sứ quản Việt Nam tại Trung Quốc.
- 3/2014 - 6/2015: Phó Vụ trưởng, Thư ký Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Văn phòng Bộ, Bộ Ngoại giao.
- 6/2015 - 3/2018: Vụ trưởng, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Thư ký APEC Quốc gia 2017, Bộ Ngoại giao.
- 3/2018 - 9/2019: Vụ trưởng Vụ Chính sách đối ngoại, Bộ Ngoại giao.
- 9/2019 - 8/2020: Thứ trưởng, Ủy viên Ban cán sự đảng Bộ Ngoại giao.
- 8/2020 - 1/2021: Thứ trưởng, Ủy viên Ban cán sự đảng, Phó Bí thư Đảng ủy Bộ Ngoại giao.
- 1/2021 - 4/2021: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII; Thứ trưởng, Ủy viên Ban cán sự đảng, Phó Bí thư Đảng ủy Bộ Ngoại giao.
- 4/2021 - 9/2021: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII; Thứ trưởng, Ủy viên Ban cán sự đảng, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Biên giới quốc gia Bộ Ngoại giao; Ủy viên Hội đồng Lý luận Trung ương.
- 10/2021 - 2/2022: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII; Thứ trưởng, Phó Bí thư Ban cán sự đảng, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Biên giới quốc gia Bộ Ngoại giao; Ủy viên Hội đồng Lý luận Trung ương.
- 2/2022 - 14/11/2024: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII; Thứ trưởng Thường trực, Phó Bí thư Ban cán sự đảng, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Biên giới quốc gia Bộ Ngoại giao; Ủy viên Hội đồng Lý luận Trung ương.
- 11/2024 - 24/1/2025: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII; Thứ trưởng Thường trực, Phó Bí thư Ban cán sự đảng, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Biên giới quốc gia Bộ Ngoại giao; Chủ tịch Ủy ban Quốc gia UNESCO Việt Nam; Ủy viên Hội đồng Lý luận Trung ương.
- 1/2025 - 17/2/2025: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII; Thứ trưởng Thường trực, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Biên giới quốc gia Bộ Ngoại giao; Chủ tịch Ủy ban Quốc gia UNESCO Việt Nam; Ủy viên Hội đồng Lý luận Trung ương.
- 2/2025 - 28/2/2025: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII; Thứ trưởng Thường trực, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Biên giới quốc gia Bộ Ngoại giao; Chủ tịch Ủy ban Quốc gia UNESCO Việt Nam; Ủy viên Hội đồng Lý luận Trung ương.
- 3/2025 - 6/11/2025: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII; Thứ trưởng Thường trực, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Bộ Ngoại giao; Chủ tịch Ủy ban Quốc gia UNESCO Việt Nam; Ủy viên Hội đồng Lý luận Trung ương.
- 7/11/2025: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII; Thứ trưởng Thường trực, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Bộ Ngoại giao; Ủy viên Hội đồng Lý luận Trung ương.