Bí thư Trung ương Đảng
Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN
Nguyễn Trọng Nghĩa
- Họ và tên: Nguyễn Trọng Nghĩa
- Ngày sinh: 6/3/1962
- Ngày vào Đảng: 28/8/1982
- Quê quán: Tỉnh Đồng Tháp
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ:
- Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa XIII (từ 5/2024)
- Bí thư Trung ương Đảng: Khóa XIII
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII
- Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam (từ 11/2025)
- Ủy viên Hội đồng bầu cử quốc gia (từ 6/2025)
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV, XV
- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
- Trình độ chuyên môn: Cử nhân Khoa học xã hội và Nhân văn
- Tóm tắt quá trình công tác:
- 4/1979 - 6/1979: Chiến sĩ Đại đội 2, Tiểu đoàn Ấp Bắc, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh tiền Giang, Quân khu 9.
- 7/1979 - 10/1979: Chiến sĩ Tiểu đoàn 4, Sư đoàn 441, Quân khu 4.
- 11/1979 - 3/1980: Chiến sĩ Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 5, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3.
- 4/1980 - 7/1982: Học viên trường Văn hóa Quân đoàn 3.
- 8/1982 - 6/1985: Học viên trường Sĩ quan Chỉ huy-Kỹ thuật Thông tin.
- 7/1985 - 2/1986: Trung úy, Trợ lý Chính trị Tiểu đoàn Huấn luyện, Lữ đoàn 596, Binh chủng Thông tin.
- 3/1986 - 11/1986: Trung úy, Học viên trường Đảng Binh chủng Thông tin.
- 12/1986 - 9/1987: Trung úy, Thượng úy, Giáo viên trường Sĩ quan Chỉ huy-Kỹ thuật Thông tin.
- 10/1987 - 9/1988: Thượng úy, Trợ lý Huấn luyện; Phó Tiểu đoàn trưởng về Chính trị, Tiểu đoàn 40, Trung đoàn Thông tin 23, Quân khu 7.
- 10/1988 - 8/1995: Thượng úy, Đại úy, Thiếu tá Chủ nhiệm Chính trị, Trung đoàn Thông tin 23, Quân khu 7; học tại chức chuyên ngành Triết học tại Đại học Tuyên giáo Trung ương (3/1989 - 1/1993).
- 9/1995 - 8/2000: Thiếu tá, Trung tá, Phó Trung đoàn trưởng về Chính trị, Trung đoàn Thông tin 23, Quân khu 7; Bí thư Đảng ủy Trung đoàn 23; học tại chức chuyên ngành Quốc tế học tại trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (7/1996 - 1/1999); học viên Học viện Chính trị, chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước (11/1999 - 10/2000).
- 9/2000 - 10/2007: Trung tá, Thượng tá, Đại tá; Phó phòng, Trưởng phòng Tuyên huấn Cục Chính trị, Quân khu 7; Học viên Học viện Chính trị (10/2003 - 10/2004).
- 11/2007 - 4/2008: Đại tá, Phó Chính ủy Sư đoàn 5, Quân khu 7; Đảng ủy viên Sư đoàn 5.
- 5/2008 - 9/2009: Đại tá, Chính ủy Sư đoàn 5, Quân khu 7; Bí thư Đảng ủy Sư đoàn 5.
- 10/2009 - 7/2010: Đại tá, Phó Chủ nhiệm Chính trị, Quân khu 7; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Cục Chính trị.
- 8/2010 - 8/2012: Thiếu tướng, Chính ủy Quân đoàn 4; Bí thư Đảng ủy Quân đoàn 4.
- 9/2012 - 8/2017: Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam; Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII (1/2016); Đại biểu Quốc hội khóa XIV; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Ủy viên Quân ủy Trung ương; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Cơ quan Tổng cục Chính trị;
- 9/2017 - 1/2021: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, Ủy viên Quân ủy Trung ương; Thượng tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam; Ủy viên Hội đồng Lý luận Trung ương; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Cơ quan Tổng cục Chính trị; Đại biểu Quốc hội khóa XIV.
- 1/2021: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương và được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Ban Bí thư.
- 2/2021 - 5/2024: Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương.
- 7/2021: Đại biểu Quốc hội khóa XV.
- 5/2024 - 2/2025: Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương.
- 2/2025 - 11/2025: Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII, Trưởng Ban Tuyên giáo và Dân vận Trung ương; Ủy viên Hội đồng bầu cử quốc gia (6/2025).
- 11/2025: Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII, Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương, Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam; Ủy viên Hội đồng bầu cử quốc gia.











