Thường vụ, Thường trực Bộ Chính trị khóa VIII (từ 1/1998)
Ủy viên Bộ Chính trị khóa VII
Bí thư Trung ương Đảng khóa VI
Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (1999-2007)

Phạm Thế Duyệt

  • Họ và tên: Phạm Thế Duyệt
  • Ngày sinh: 10/8/1936
  • Ngày vào Đảng: 5/4/1964
  • Quê quán: Thành phố Hải Phòng
  • Dân tộc: Kinh
  • Chức vụ:

    - Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa VII, VIII

    - Thường vụ, Thường trực Bộ Chính trị khóa VIII (từ 1/1998)

    - Bí thư Trung ương Đảng: Khóa VI

    - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa V (dự khuyết), VI, VII, VIII

    - Đại biểu Quốc hội: Khóa VIII, X, XI

    - Quyền Chủ tịch Tổng Công đoàn Việt Nam (từ 11/1985)

    - Chủ tịch Tổng Công đoàn Việt Nam (1987-1988)

    - Bí thư Thành ủy Hà Nội khóa X và khóa XI (từ 10/1988)

    - Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (1999-2007)

  • Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
  • Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Mỏ, Quản lý Kinh tế
Thường vụ, Thường trực Bộ Chính trị khóa VIII (từ 1/1998)
Ủy viên Bộ Chính trị khóa VII
Bí thư Trung ương Đảng khóa VI
Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (1999-2007)

Phạm Thế Duyệt

  • Họ và tên: Phạm Thế Duyệt
  • Ngày sinh: 10/8/1936
  • Ngày vào Đảng: 5/4/1964
  • Quê quán: Thành phố Hải Phòng
  • Dân tộc: Kinh
  • Chức vụ:

    - Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa VII, VIII

    - Thường vụ, Thường trực Bộ Chính trị khóa VIII (từ 1/1998)

    - Bí thư Trung ương Đảng: Khóa VI

    - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa V (dự khuyết), VI, VII, VIII

    - Đại biểu Quốc hội: Khóa VIII, X, XI

    - Quyền Chủ tịch Tổng Công đoàn Việt Nam (từ 11/1985)

    - Chủ tịch Tổng Công đoàn Việt Nam (1987-1988)

    - Bí thư Thành ủy Hà Nội khóa X và khóa XI (từ 10/1988)

    - Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (1999-2007)

  • Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
  • Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Mỏ, Quản lý Kinh tế

Có (0) kết quả được tìm thấy cho từ khóa