Ủy viên Bộ Chính trị Khóa X, XI
Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
(6/2006 - 4/2016)

Phùng Quang Thanh

  • Họ và tên: Phùng Quang Thanh
  • Ngày sinh: 2/2/1949
  • Ngày mất: 11/9/2021
  • Ngày vào Đảng: 11/6/1968
  • Quê quán: xã Thạch Đà, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
  • Dân tộc: Kinh
  • Chức vụ:

    - Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa X, XI

    - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa IX, X, XI

    - Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (6/2006 - 4/2016)

    - Đại biểu Quốc hội: Khóa XI, XII, XIII

  • Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
  • Trình độ chuyên môn: Cao cấp quân sự
  • Tóm tắt quá trình công tác:

    - 7/1967 - 7/1970: Đảng viên, chiến sĩ, Tiểu đội phó rồi Tiểu đội trưởng, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320

    - 8/1970 - 10/1971: Chi ủy viên, Thiếu úy, Trung đội phó, Trung đội trưởng, Đại đội phó rồi Đại đội trưởng Đại đội 9 thuộc Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320

    - 10/1971 - 6/1972: Học viên Trường Sĩ quan lục quân 1

    - 7/1972 - 12/1976: Tiểu đoàn phó rồi Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320 B, sau đó là học viên đào tạo tại Học viện Quân sự

    - 12/1976 - 4/1979: Tham mưu trưởng Trung đoàn 64, Sư đoàn 320B, sau đó là học viên văn hóa tại Trường Văn hóa Quân đoàn 1

    - 5/1979 - 9/1979: Phó Trung đoàn trưởng Trung đoàn 64, Sư đoàn 320B

    - 10/1979 - 12/1982: Trung đoàn trưởng Trung đoàn 64, Sư đoàn 320B

    - 1/1983 - 12/1983: Học viên Học viện thực hành Liên Xô

    - 12/1983 - 8/1986: Phó Sư đoàn trưởng kiêm Tham mưu trưởng Sư đoàn 390, Quân đoàn 1. Sau đó là học viên tiếng Nga tại Đại học Ngoại ngữ quân sự và Học viện Quân sự cao cấp khóa VIII

    - 9/1986 - 7/1988: Đảng ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy rồi phụ trách Sư đoàn 390, sau đó là Đại tá, Sư đoàn trưởng Sư đoàn 390, Quân đoàn 1

    - 8/1988 - 7/1989: Đại tá, Sư đoàn trưởng Sư đoàn 312, Quân đoàn 1, sau đó học tiếng Nga tại Học viện Kỹ thuật quân sự

    - 8/1989 - 1/1991: Học viên Học viện Vôrôsilốp, Bộ Tổng tham mưu Liên Xô, sau đó là học viên tại Học viện Quân sự cao cấp

    - 2/1991 - 8/1991: Đại tá, Tham mưu trưởng Quân đoàn 1

    - 9/1991 - 8/1993: Đại tá, Sư đoàn trưởng Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

    - 9/1993 - 1/1998: Thiếu tướng, Bí thư Đảng ủy, Phó Cục trưởng rồi Cục trưởng Cục Tác chiến - Bộ Tổng tham mưu, sau đó học chính trị cao cấp tại Học viện Chính trị-Quân sự

    - 2/1998 - 5/2001: Thiếu tướng rồi Trung tướng, Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Quân khu 1

    - 4/2001: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, đồng chí được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng

    - 6/2001 - 4/2006: Ủy viên Trung ương Đảng, Trung tướng rồi Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam. Đại biểu Quốc hội khóa XI (6/2002)

    - 4/2006: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần X của Đảng, đồng chí được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Bộ Chính trị và phân công làm Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (6/2006)

    - 7/2007: Ủy viên Bộ Chính trị, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. Đại biểu Quốc hội khóa XII (6/2007)

    - 1/2011: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần XI của Đảng, đồng chí được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Bộ Chính trị. Đại biểu Quốc hội khóa XIII (6/2011)

    - 7/2011: Tại Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa XIII, đồng chí được Quốc hội phê chuẩn tiếp tục làm Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

    - 4/2016: Tại kỳ họp thứ 11 Quốc hội khóa XIII, Quốc hội phê chuẩn, Chủ tịch nước miễn nhiệm chức vụ Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

    - 11/9/2021: Đại tướng từ trần tại nhà riêng.

Ủy viên Bộ Chính trị Khóa X, XI
Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
(6/2006 - 4/2016)

Phùng Quang Thanh

  • Họ và tên: Phùng Quang Thanh
  • Ngày sinh: 2/2/1949
  • Ngày mất: 11/9/2021
  • Ngày vào Đảng: 11/6/1968
  • Quê quán: xã Thạch Đà, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
  • Dân tộc: Kinh
  • Chức vụ:

    - Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa X, XI

    - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa IX, X, XI

    - Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (6/2006 - 4/2016)

    - Đại biểu Quốc hội: Khóa XI, XII, XIII

  • Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
  • Trình độ chuyên môn: Cao cấp quân sự
  • Tóm tắt quá trình công tác:

    - 7/1967 - 7/1970: Đảng viên, chiến sĩ, Tiểu đội phó rồi Tiểu đội trưởng, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320

    - 8/1970 - 10/1971: Chi ủy viên, Thiếu úy, Trung đội phó, Trung đội trưởng, Đại đội phó rồi Đại đội trưởng Đại đội 9 thuộc Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320

    - 10/1971 - 6/1972: Học viên Trường Sĩ quan lục quân 1

    - 7/1972 - 12/1976: Tiểu đoàn phó rồi Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320 B, sau đó là học viên đào tạo tại Học viện Quân sự

    - 12/1976 - 4/1979: Tham mưu trưởng Trung đoàn 64, Sư đoàn 320B, sau đó là học viên văn hóa tại Trường Văn hóa Quân đoàn 1

    - 5/1979 - 9/1979: Phó Trung đoàn trưởng Trung đoàn 64, Sư đoàn 320B

    - 10/1979 - 12/1982: Trung đoàn trưởng Trung đoàn 64, Sư đoàn 320B

    - 1/1983 - 12/1983: Học viên Học viện thực hành Liên Xô

    - 12/1983 - 8/1986: Phó Sư đoàn trưởng kiêm Tham mưu trưởng Sư đoàn 390, Quân đoàn 1. Sau đó là học viên tiếng Nga tại Đại học Ngoại ngữ quân sự và Học viện Quân sự cao cấp khóa VIII

    - 9/1986 - 7/1988: Đảng ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy rồi phụ trách Sư đoàn 390, sau đó là Đại tá, Sư đoàn trưởng Sư đoàn 390, Quân đoàn 1

    - 8/1988 - 7/1989: Đại tá, Sư đoàn trưởng Sư đoàn 312, Quân đoàn 1, sau đó học tiếng Nga tại Học viện Kỹ thuật quân sự

    - 8/1989 - 1/1991: Học viên Học viện Vôrôsilốp, Bộ Tổng tham mưu Liên Xô, sau đó là học viên tại Học viện Quân sự cao cấp

    - 2/1991 - 8/1991: Đại tá, Tham mưu trưởng Quân đoàn 1

    - 9/1991 - 8/1993: Đại tá, Sư đoàn trưởng Sư đoàn 312, Quân đoàn 1

    - 9/1993 - 1/1998: Thiếu tướng, Bí thư Đảng ủy, Phó Cục trưởng rồi Cục trưởng Cục Tác chiến - Bộ Tổng tham mưu, sau đó học chính trị cao cấp tại Học viện Chính trị-Quân sự

    - 2/1998 - 5/2001: Thiếu tướng rồi Trung tướng, Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Quân khu 1

    - 4/2001: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, đồng chí được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng

    - 6/2001 - 4/2006: Ủy viên Trung ương Đảng, Trung tướng rồi Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam. Đại biểu Quốc hội khóa XI (6/2002)

    - 4/2006: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần X của Đảng, đồng chí được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Bộ Chính trị và phân công làm Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (6/2006)

    - 7/2007: Ủy viên Bộ Chính trị, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. Đại biểu Quốc hội khóa XII (6/2007)

    - 1/2011: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần XI của Đảng, đồng chí được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Bộ Chính trị. Đại biểu Quốc hội khóa XIII (6/2011)

    - 7/2011: Tại Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa XIII, đồng chí được Quốc hội phê chuẩn tiếp tục làm Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

    - 4/2016: Tại kỳ họp thứ 11 Quốc hội khóa XIII, Quốc hội phê chuẩn, Chủ tịch nước miễn nhiệm chức vụ Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

    - 11/9/2021: Đại tướng từ trần tại nhà riêng.


Có (0) kết quả được tìm thấy cho từ khóa