Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Tập Cận Bình

  • Họ và tên: Tập Cận Bình
  • Năm sinh: 1953
  • Gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc:1/1974
  • Quê quán: Phú Bình ,Thiểm Tây, Trung Quốc
  • Chức vụ:

    - Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Chủ tịch Quân ủy Trung ương: Khóa XVIII, XIX, XX

    - Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị: Khóa XVII, XVIII, XIX, XX

    - Bí thư Ban Bí thư: Khóa XVII

    - Ủy viên Trung ương: Khóa XVI, XVII, XVIII, XIX, XX

    - Ủy viên dự khuyết Trung ương: Khóa XV

    - Chủ tịch nước, Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (3/2013 - nay)

  • Tóm tắt quá trình công tác:

    - 1969-1975: Thanh niên trí thức, bí thư Chi bộ tại Đại đội Lương Gia Hà, Công xã Văn An Dịch, huyện Diên Xuyên, tỉnh Thiểm Tây.

    - 1975-1979: Học chuyên ngành Hóa hữu cơ tổng hợp, khoa Hóa, Đại học Thanh Hoa, Bắc Kinh.

    - 1979-1982: Thư ký văn phòng Quốc vụ viện, văn phòng Quân ủy Trung ương.

    - 1982-1983: Phó Bí thư Huyện ủy Chính Định, tỉnh Hà Bắc.

    - 1983-1985: Bí thư Huyện ủy huyện Chính Định, tỉnh Hà Bắc, kiêm Chính ủy thứ nhất, Bí thư thứ nhất Đảng ủy Ban Vũ trang, huyện Chính Định, tỉnh Hà Bắc.

    - 1985-1988: Thường vụ Thành ủy, Phó Thị trưởng (Phó Chủ tịch UBND) thành phố Hạ Môn, tỉnh Phúc Kiến.

    - 1988-1990: Bí thư Địa ủy Ninh Đức, tỉnh Phúc Kiến, kiêm Bí thư thứ nhất Đảng ủy Phân quân khu Ninh Đức, tỉnh Phúc Kiến.

    - 1990-1993: Bí thư Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban thường vụ Nhân đại (Chủ tịch HĐND) thành phố Phúc Châu, tỉnh Phúc Kiến, kiêm Bí thư thứ nhất Đảng ủy Phân quân khu Phúc Châu, tỉnh Phúc Kiến.

    - 1993-1995: Thường vụ Tỉnh ủy Phúc Kiến; Bí thư Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban thường vụ Nhân đại thành phố Phúc Châu, tỉnh Phúc Kiến, kiêm Bí thư thứ nhất Đảng ủy Phân quân khu Phúc Châu.

    - 1995-1996: Phó Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến; Bí thư Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban thường vụ Nhân đại thành phố Phúc Châu, tỉnh Phúc Kiến, kiêm Bí thư thứ nhất Đảng ủy Phân quân khu Phúc Châu.

    - 1996-1999: Phó Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến; Phó Bí thư Tỉnh ủy, quyền Tỉnh trưởng (Chủ tịch UBND) tỉnh Phúc Kiến.

    - 1999-2000: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Động viên quốc phòng Quân khu Nam Kinh kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Động viên quốc phòng tỉnh Phúc Kiến.

    - 2000-2002: Phó Bí thư Tỉnh ủy, Tỉnh trưởng tỉnh Phúc Kiến; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Động viên quốc phòng Quân khu Nam Kinh kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Động viên quốc phòng tỉnh Phúc Kiến.

    - 2002-2003: Bí thư Tỉnh ủy, Tỉnh trưởng kiêm Bí thư thứ nhất Đảng ủy Quân khu tỉnh Chiết Giang, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Động viên quốc phòng Quân khu Nam Kinh, Chủ nhiệm Ủy ban Động viên quốc phòng tỉnh Chiết Giang.

    - 2003-2007: Bí thư Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban thường vụ Nhân đại tỉnh Chiết Giang, kiêm Bí thư thứ nhất Đảng ủy Quân khu tỉnh Chiết Giang.

    - 2007: Bí thư Thành ủy thành phố Thượng Hải, kiêm Bí thư thứ nhất Đảng ủy Khu Cảnh bị thành phố Thượng Hải.

    - 2007-2008: Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Bí thư Ban Bí thư Trung ương Đảng, Hiệu trưởng trường Đảng Trung ương.

    - 2008-2010: Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Bí thư Ban bí thư Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch nước CHND Trung Hoa, Hiệu trưởng trường Đảng Trung ương.

    - 2010-2012: Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Bí thư Ban Bí thư Trung ương Đảng; Phó Chủ tịch nước CHND Trung Hoa; Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương, Phó Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương nước CHND Trung Hoa (Ủy ban Quân sự Nhà nước); Hiệu trưởng Trường Đảng Trung ương.

    - 2012-2013: Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Chủ tịch Quân ủy Trung ương; Phó Chủ tịch nước CHND Trung Hoa; Phó Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương.

    - Từ năm 2013 đến nay: Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương, Chủ tịch Quân ủy Trung ương; Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương (khóa XVIII từ 2012-2017, khóa XIX từ 2017-2022, khóa XX từ 2022-2027).

  • Thông tin thêm:

    - Học nghiên cứu sinh tại chức chuyên ngành Lý luận Chủ nghĩa Mác - Lênin và Giáo dục tư tưởng chính trị tại Học viện Xã hội Nhân văn, Đại học Thanh Hoa và giành được học vị Tiến sĩ Luật từ năm 1998-2002.

    - Ủy viên dự khuyết Trung ương Ðảng khóa 15.

    - Ủy viên Trung ương Ðảng từ khóa 16 đến khóa 20.

    - Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị các khóa 17 đến 20.

Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Tập Cận Bình

  • Họ và tên: Tập Cận Bình
  • Năm sinh: 1953
  • Gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc:1/1974
  • Quê quán: Phú Bình ,Thiểm Tây, Trung Quốc
  • Chức vụ:

    - Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Chủ tịch Quân ủy Trung ương: Khóa XVIII, XIX, XX

    - Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị: Khóa XVII, XVIII, XIX, XX

    - Bí thư Ban Bí thư: Khóa XVII

    - Ủy viên Trung ương: Khóa XVI, XVII, XVIII, XIX, XX

    - Ủy viên dự khuyết Trung ương: Khóa XV

    - Chủ tịch nước, Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (3/2013 - nay)

  • Tóm tắt quá trình công tác:

    - 1969-1975: Thanh niên trí thức, bí thư Chi bộ tại Đại đội Lương Gia Hà, Công xã Văn An Dịch, huyện Diên Xuyên, tỉnh Thiểm Tây.

    - 1975-1979: Học chuyên ngành Hóa hữu cơ tổng hợp, khoa Hóa, Đại học Thanh Hoa, Bắc Kinh.

    - 1979-1982: Thư ký văn phòng Quốc vụ viện, văn phòng Quân ủy Trung ương.

    - 1982-1983: Phó Bí thư Huyện ủy Chính Định, tỉnh Hà Bắc.

    - 1983-1985: Bí thư Huyện ủy huyện Chính Định, tỉnh Hà Bắc, kiêm Chính ủy thứ nhất, Bí thư thứ nhất Đảng ủy Ban Vũ trang, huyện Chính Định, tỉnh Hà Bắc.

    - 1985-1988: Thường vụ Thành ủy, Phó Thị trưởng (Phó Chủ tịch UBND) thành phố Hạ Môn, tỉnh Phúc Kiến.

    - 1988-1990: Bí thư Địa ủy Ninh Đức, tỉnh Phúc Kiến, kiêm Bí thư thứ nhất Đảng ủy Phân quân khu Ninh Đức, tỉnh Phúc Kiến.

    - 1990-1993: Bí thư Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban thường vụ Nhân đại (Chủ tịch HĐND) thành phố Phúc Châu, tỉnh Phúc Kiến, kiêm Bí thư thứ nhất Đảng ủy Phân quân khu Phúc Châu, tỉnh Phúc Kiến.

    - 1993-1995: Thường vụ Tỉnh ủy Phúc Kiến; Bí thư Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban thường vụ Nhân đại thành phố Phúc Châu, tỉnh Phúc Kiến, kiêm Bí thư thứ nhất Đảng ủy Phân quân khu Phúc Châu.

    - 1995-1996: Phó Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến; Bí thư Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban thường vụ Nhân đại thành phố Phúc Châu, tỉnh Phúc Kiến, kiêm Bí thư thứ nhất Đảng ủy Phân quân khu Phúc Châu.

    - 1996-1999: Phó Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến; Phó Bí thư Tỉnh ủy, quyền Tỉnh trưởng (Chủ tịch UBND) tỉnh Phúc Kiến.

    - 1999-2000: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Động viên quốc phòng Quân khu Nam Kinh kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Động viên quốc phòng tỉnh Phúc Kiến.

    - 2000-2002: Phó Bí thư Tỉnh ủy, Tỉnh trưởng tỉnh Phúc Kiến; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Động viên quốc phòng Quân khu Nam Kinh kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Động viên quốc phòng tỉnh Phúc Kiến.

    - 2002-2003: Bí thư Tỉnh ủy, Tỉnh trưởng kiêm Bí thư thứ nhất Đảng ủy Quân khu tỉnh Chiết Giang, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Động viên quốc phòng Quân khu Nam Kinh, Chủ nhiệm Ủy ban Động viên quốc phòng tỉnh Chiết Giang.

    - 2003-2007: Bí thư Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban thường vụ Nhân đại tỉnh Chiết Giang, kiêm Bí thư thứ nhất Đảng ủy Quân khu tỉnh Chiết Giang.

    - 2007: Bí thư Thành ủy thành phố Thượng Hải, kiêm Bí thư thứ nhất Đảng ủy Khu Cảnh bị thành phố Thượng Hải.

    - 2007-2008: Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Bí thư Ban Bí thư Trung ương Đảng, Hiệu trưởng trường Đảng Trung ương.

    - 2008-2010: Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Bí thư Ban bí thư Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch nước CHND Trung Hoa, Hiệu trưởng trường Đảng Trung ương.

    - 2010-2012: Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Bí thư Ban Bí thư Trung ương Đảng; Phó Chủ tịch nước CHND Trung Hoa; Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương, Phó Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương nước CHND Trung Hoa (Ủy ban Quân sự Nhà nước); Hiệu trưởng Trường Đảng Trung ương.

    - 2012-2013: Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Chủ tịch Quân ủy Trung ương; Phó Chủ tịch nước CHND Trung Hoa; Phó Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương.

    - Từ năm 2013 đến nay: Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương, Chủ tịch Quân ủy Trung ương; Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương (khóa XVIII từ 2012-2017, khóa XIX từ 2017-2022, khóa XX từ 2022-2027).

  • Thông tin thêm:

    - Học nghiên cứu sinh tại chức chuyên ngành Lý luận Chủ nghĩa Mác - Lênin và Giáo dục tư tưởng chính trị tại Học viện Xã hội Nhân văn, Đại học Thanh Hoa và giành được học vị Tiến sĩ Luật từ năm 1998-2002.

    - Ủy viên dự khuyết Trung ương Ðảng khóa 15.

    - Ủy viên Trung ương Ðảng từ khóa 16 đến khóa 20.

    - Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị các khóa 17 đến 20.


Có (0) kết quả được tìm thấy cho từ khóa