Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam (1997-2006)
Trần Đức Lương
- Họ và tên: Trần Đức Lương
- Ngày sinh: 5/5/1937
- Ngày mất: 20/5/2025
- Ngày vào Đảng: 19/12/1959
- Quê quán: Tỉnh Quảng Ngãi
- Chức vụ:
- Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa VIII, IX
- Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị: Khóa VIII (từ 1/1998)
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa V (dự khuyết), VI, VII, VIII, IX
- Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (2/1987 - 9/1992)
- Phó Thủ tướng Chính phủ (10/1992 - 8/1997)
- Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam (9/1997 - 6/2006)
- Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh khoá X, khoá XI
- Đại biểu Quốc hội: Khóa VII, VIII, X, XI
- Khen thưởng: Huân chương Sao vàng, Huy hiệu 65 năm tuổi Đảng
- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
- Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Địa chất, Giáo sư danh dự Viện Hàn lâm khoa học Liên bang Nga (từ 2001)
- Tóm tắt quá trình công tác:
- 2/1955 - 9/1955: Tập kết ra miền Bắc, học Sơ cấp kỹ thuật địa chất Bộ Công Thương.
- 10/1955 - 8/1959: Nhân viên kỹ thuật trong các Đoàn, Đội tìm kiếm thăm dò địa chất; học bổ túc Trung cấp địa chất 8 tháng.
- 9/1959 - 3/1964: Đội trưởng Đội địa chất 4, Đoàn địa chất 20, Bí thư Chi đoàn Đội địa chất 4, Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn Thanh niên Lao động, Cục địa chất, Chi ủy viên (1963-1964). Đồng tác giả công trình nghiên cứu lập “Bản đồ địa chất tỷ lệ 1/500.000 miền Bắc Việt Nam” (công trình hợp tác Xô-Việt trong các năm 1960-1965).
- 4/1964 - 8/1966: Đoàn phó kỹ thuật Đoàn địa chất 20, Bí thư Chi bộ, Liên Chi ủy viên.
- 9/1966 - 1/1970: Sinh viên, Lớp trưởng lớp Chuyên tu thăm dò (K11), Đại học Mỏ địa chất; Đảng ủy viên nhà trường, Bí thư Đoàn trường (1969).
- 2/1970 - 8/1975: Phó Cục trưởng Cục Bản đồ địa chất; Đảng ủy viên, Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Cục Bản đồ địa chất.
- 9/1975 - 9/1977: Học trường Nguyễn Ái Quốc Trung ương; Bí thư Chi bộ lớp.
- 8/1977 - 7/1979: Phó Liên đoàn trưởng, quyền Liên đoàn trưởng Liên đoàn Bản đồ địa chất, Tổng cục Địa chất; Bí thư Đảng ủy Liên đoàn; Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn Tổng cục Địa chất, Ủy viên Ban Chấp hành Tổng Công đoàn Việt Nam. Đồng chủ biên cụm công trình nghiên cứu lập “Bản đồ địa chất Việt Nam tỷ lệ 1/500.000”, công trình xuất bản năm 1988, được tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh năm 2005.
- 8/1979 - 1/1987: Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chất, Bí thư Ban Cán sự Đảng Tổng cục; học lớp Quản lý kinh tế 4 tháng tại Viện Hàn lâm Kinh tế quốc dân Liên Xô (1981).
- 1981: Đại biểu Quốc hội khóa VII, Phó Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật của Quốc hội; Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội hữu nghị Việt-Xô.
- 3/1982: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng được bầu là Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa V. Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất.
- 12/1986: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng được bầu là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VI.
- 2/1987 - 8/1992: Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng; Đại biểu Quốc hội khóa VIII; Đại diện thường trực nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Hội đồng tương trợ Kinh tế (SEV).
- 6/1991: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng được bầu là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VII.
- 9/1992 - 8/1997: Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- 6/1996: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, là Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII.
- 9/1997 - 6/2006: Đại biểu Quốc hội khóa X, Chủ tịch nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh (9/1997); Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa VIII (từ 1/1998). Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng tiếp tục được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, là Ủy viên Bộ Chính trị khóa IX (4/2001).
- 27/12/2007: Được trao tặng Huân chương Sao vàng.
- 1/1/2008: Nghỉ hưu.
- 3/2/2025: Được trao tặng Huy hiệu 65 năm tuổi Đảng.
- 20/5/2025: Đồng chí từ trần.