Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa IV
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (11/1996 – 12/1999)

Trần Hanh

  • Họ và tên: Trần Hanh
  • Tên khác:Trần Huy Hanh
  • Ngày sinh: 29/11/1932
  • Ngày vào Đảng: 15/3/1950
  • Quê quán: làng Tức Mạc, phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, Nam Định
  • Dân tộc: Kinh
  • Chức vụ:

    - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa IV

    - Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (11/1996 – 12/1999)

    - Bí thư Đảng Đoàn, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam (2008-2012)

    - Ủy viên Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội, Đại biểu Quốc hội: Khóa VI,VIII,XI,XII

  • Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
  • Danh hiệu/Vinh danh:

    - Anh hùng lực lượng vũ trang Nhân dân

  • Khen thưởng/Giải thưởng:

    - 2 Huân chương Độc lập hạng Nhì

    - Huân chương Quân công hạng Nhất, Ba

    - Huân chương Chiến công hạng Nhất, Nhì, Ba (2 huân chương)

    - Huân chương Kháng chiến chống Pháp hạng Nhất

    - Huân chương Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước hạng Nhất

    - Huân chương Chiến thắng hạng Ba; Huy chương Chiến sĩ vẻ vang hạng Nhất, Nhì, Ba

    - Huy chương Quân kỳ Quyết thắng

    - Huy hiệu Hồ Chí Minh

    - Huy hiệu 75 năm tuổi Đảng

  • Quá trình công tác:

    - Tháng 12/1946: Gia nhập Đoàn Thanh niên cứu quốc.

    - Tháng 4/1947: Công tác tại huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.

    - 9/1949 – 2/1950: Chiến sĩ, Trường Sĩ quan Lê Lợi.

    - 3/1950 – 11/1950: Cán bộ tổ chức Phòng Chính trị Liên khu 3.

    - 12/1950 – 1/1954: Phái viên Ban Chính trị Trung đoàn 48, Sư đoàn 320.

    - 2/1954 – 5/1954: Chính trị viên Đại đội 23, Tiểu đoàn 680, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320.

    - 6/1954 – 8/1956: Chính trị viên phó; Chính trị viên Tiểu đoàn 680, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320.

    - 9/1956 – 5/1960: Học lái máy bay MIG-17 tại Trường số 3, Không quân Trung Quốc.

    - 6/1960 – 7/1964: Đại đội trưởng Đại đội 2, Căn cứ số 2 bay ở Trung Quốc.

    - 8/1964 – 4/1965: Đại đội trưởng Đại đội 1, Đại đội 2, Trung đoàn Không quân 921.

    - 5-1965 - 9/1969: Trung đoàn phó, Trung đoàn Không quân 921, Quân chủng Phòng không - Không quân.

    - 10/1969 – 2/1972: Trung đoàn trưởng, Trung đoàn Không quân 921, Bộ tư lệnh Phòng không - Không quân.

    - 3/1972 – 2/1974: Tư lệnh phó Bộ tư lệnh Không quân (Sư đoàn 371), Quân chủng Phòng không-Không quân.

    - 3/1974 - 7/1976: Tư lệnh Sư đoàn Không quân 371, Quân chủng Phòng không-Không quân.

    - 8/1976 - 12/1976: Tham mưu phó Quân chủng Phòng không-Không quân.

    - 1/1977 - 5/1977: Đồng chí được Bộ Chính trị điều sang làm Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

    - 6/1977 – 7/1982: Phó tư lệnh Quân chủng Không quân; Phó tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân kiêm Cục trưởng Cục Huấn luyện-Nhà trường Quân chủng Không quân.

    - 8/1982 - 9/1983: Quyền Tư lệnh Quân chủng Không quân.

    - 10/1983 – 2/1986: Phó tư lệnh thứ nhất Quân chủng Không quân

    - 3/1986 - 3/1989: Tư lệnh Quân chủng Không quân.

    - 4/1989 - 10/1996: Phó tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam.

    - 11/1996 – 12/1999: Thứ trưởng Bộ Quốc phòng.

    - 4/1984: Được thăng quân hàm Thiếu tướng.

    - 4/1989: Được thăng quân hàm Trung tướng.

    - 1/2000: Được Đảng, Nhà nước, Quân đội cho nghỉ theo chế độ.

    - 2001-2007: Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam.

    - 2008-2012: Chủ tịch Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam.

    - 5/12/2024: Đồng chí từ trần.

  • Thông tin thêm:

    - Trong kháng chiến chống Mỹ, đồng chí được biết đến là phi công với nhiều chiến công bắn hạ máy bay.

Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa IV
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (11/1996 – 12/1999)

Trần Hanh

  • Họ và tên: Trần Hanh
  • Tên khác:Trần Huy Hanh
  • Ngày sinh: 29/11/1932
  • Ngày vào Đảng: 15/3/1950
  • Quê quán: làng Tức Mạc, phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, Nam Định
  • Dân tộc: Kinh
  • Chức vụ:

    - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa IV

    - Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (11/1996 – 12/1999)

    - Bí thư Đảng Đoàn, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam (2008-2012)

    - Ủy viên Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội, Đại biểu Quốc hội: Khóa VI,VIII,XI,XII

  • Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
  • Danh hiệu/Vinh danh:

    - Anh hùng lực lượng vũ trang Nhân dân

  • Khen thưởng/Giải thưởng:

    - 2 Huân chương Độc lập hạng Nhì

    - Huân chương Quân công hạng Nhất, Ba

    - Huân chương Chiến công hạng Nhất, Nhì, Ba (2 huân chương)

    - Huân chương Kháng chiến chống Pháp hạng Nhất

    - Huân chương Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước hạng Nhất

    - Huân chương Chiến thắng hạng Ba; Huy chương Chiến sĩ vẻ vang hạng Nhất, Nhì, Ba

    - Huy chương Quân kỳ Quyết thắng

    - Huy hiệu Hồ Chí Minh

    - Huy hiệu 75 năm tuổi Đảng

  • Quá trình công tác:

    - Tháng 12/1946: Gia nhập Đoàn Thanh niên cứu quốc.

    - Tháng 4/1947: Công tác tại huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.

    - 9/1949 – 2/1950: Chiến sĩ, Trường Sĩ quan Lê Lợi.

    - 3/1950 – 11/1950: Cán bộ tổ chức Phòng Chính trị Liên khu 3.

    - 12/1950 – 1/1954: Phái viên Ban Chính trị Trung đoàn 48, Sư đoàn 320.

    - 2/1954 – 5/1954: Chính trị viên Đại đội 23, Tiểu đoàn 680, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320.

    - 6/1954 – 8/1956: Chính trị viên phó; Chính trị viên Tiểu đoàn 680, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320.

    - 9/1956 – 5/1960: Học lái máy bay MIG-17 tại Trường số 3, Không quân Trung Quốc.

    - 6/1960 – 7/1964: Đại đội trưởng Đại đội 2, Căn cứ số 2 bay ở Trung Quốc.

    - 8/1964 – 4/1965: Đại đội trưởng Đại đội 1, Đại đội 2, Trung đoàn Không quân 921.

    - 5-1965 - 9/1969: Trung đoàn phó, Trung đoàn Không quân 921, Quân chủng Phòng không - Không quân.

    - 10/1969 – 2/1972: Trung đoàn trưởng, Trung đoàn Không quân 921, Bộ tư lệnh Phòng không - Không quân.

    - 3/1972 – 2/1974: Tư lệnh phó Bộ tư lệnh Không quân (Sư đoàn 371), Quân chủng Phòng không-Không quân.

    - 3/1974 - 7/1976: Tư lệnh Sư đoàn Không quân 371, Quân chủng Phòng không-Không quân.

    - 8/1976 - 12/1976: Tham mưu phó Quân chủng Phòng không-Không quân.

    - 1/1977 - 5/1977: Đồng chí được Bộ Chính trị điều sang làm Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

    - 6/1977 – 7/1982: Phó tư lệnh Quân chủng Không quân; Phó tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân kiêm Cục trưởng Cục Huấn luyện-Nhà trường Quân chủng Không quân.

    - 8/1982 - 9/1983: Quyền Tư lệnh Quân chủng Không quân.

    - 10/1983 – 2/1986: Phó tư lệnh thứ nhất Quân chủng Không quân

    - 3/1986 - 3/1989: Tư lệnh Quân chủng Không quân.

    - 4/1989 - 10/1996: Phó tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam.

    - 11/1996 – 12/1999: Thứ trưởng Bộ Quốc phòng.

    - 4/1984: Được thăng quân hàm Thiếu tướng.

    - 4/1989: Được thăng quân hàm Trung tướng.

    - 1/2000: Được Đảng, Nhà nước, Quân đội cho nghỉ theo chế độ.

    - 2001-2007: Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam.

    - 2008-2012: Chủ tịch Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam.

    - 5/12/2024: Đồng chí từ trần.

  • Thông tin thêm:

    - Trong kháng chiến chống Mỹ, đồng chí được biết đến là phi công với nhiều chiến công bắn hạ máy bay.


Có (0) kết quả được tìm thấy cho từ khóa